bất cứ He told me not to open the door to anybody
Anything; whatever
At any cost
To go anywhere, to do any job
I go out whenever/with whoever I please
It could happen to anybody
bất cứ phụ từ
- không loại trừ trường hợp nào; không kể là ai
đi bất cứ đâu; bất cứ giá nào cũng phải xong
bất cứ n'importe qui
n'importe quoi
bất cứ - 不论 <连词,表示条件或情况不同而结果不变,后面往往有并列的词语或表示任指的疑问代词,下文多用'都、总'等副词跟它呼应。>
©2023 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt