bí thư - secretary (of a political party)
bí thư danh từ
- người đứng đầu ban bí thư trong chính đảng hay đoàn thể
bí thư chi đoàn trường
- cán bộ ngoại giao của sứ quán, dưới tham tán
- người thư ký riêng của một cán bộ cao cấp
ông ấy là bí thư thứ nhất của sứ quán ta ở Lào
bí thư - secrétaire; secrétaire particulier
secrétaire d'ambassade
premier secrétaire d'un parti politique
secrétaire particulier du président du Conseil des ministres
- secrétariat (d'un parti politique)
bí thư - 秘书 <掌管文书并协助机关或部门负责人处理日常工作的人员。>
©2023 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt