bête danh từ giống cái
- thú vật, con vật (đen, bóng)
thú rừng
da thú vật
giường đầy rệp
nếu con còn gào, mẹ gọi ngáo ộp lại
Vật gì lạ thế?
- người đáng ghét nhất; vật đáng ghét nhất
- làm bộ ngu đần, làm bộ không hiểu
- kẻ ác chết rồi không làm hại được nữa
- càng khôn ngoan lắm càng oan trái nhiều; trèo cao ngã đau
- làm việc quần quật (như) thú vật
tính từ
ngu như bò
một tai nạn ngớ ngẩn
©2022 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt