awake động từ, thời quá khứ là awoke , động tính từ quá khứ là awoken - (làm cho một người hoặc một động vật) thôi ngủ, đánh thức; thức giấc
anh ấy đánh thức đứa bé đang ngủ
bà ta thức giấc khi cô y tá bước vào buồng
- (làm cho cái gì) trở nên hoạt động
bức thư làm sống lại những nỗi kinh sợ trước đây
nhận ra những nguy cơ/cơ hội
tính từ
nằm thức (chứ không ngủ)
chúng vẫn chưa tỉnh
bọn trẻ vẫn còn thức à?
hoàn toàn tỉnh táo
mọi người nên nhận thức rõ vai trò của mình trong tập thể
awake awake
wide-awake,
conscious, wakeful, up, up and about, stirring, aware, alert, roused,
aroused
antonym: asleep
©2021 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt