audience danh từ
- nhóm người tụ hội lại với nhau để nghe hoặc xem ai/cái gì; khán giả; thính giả; cử toạ
khán giả hân hoan đón tiếp buổi tối mở màn diễn vở kịch
một cử toạ hàng triệu người xem lễ cưới hoàng gia trên ti vi
quyển sách của ông ta càng có thêm nhiều người đọc khi quay phim để đưa lên truyền hình
bà ta đã diễn thuyết trước các thính giả khắp cả nước
- sự yết kiến; sự tiếp kiến
xin yết kiến Nữ hoàng
dành một buổi tiếp kiến riêng cho một đại sứ nước ngoài
audience danh từ giống cái
- (văn học) sự chú ý (nghe); sự lưu ý (của quần chúng)
điều đó đáng để cho anh chú ý
một cuốn sách được quần chúng rộng rãi lưu ý tới
phiên xử công khai
phiên xử kín
mở một phiên toà
audience audience
spectators,
viewers, addressees, listeners, onlookers, watchers, hearers
interview,
meeting, consultation, appointment, hearing
©2022 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt