arrive nội động từ
- tới (một nơi), nhất là sau một chuyến đi
đến trường
về đến nhà
anh đến lúc mấy giờ?
chúng tôi đến nhà ga chậm năm phút
họ sẽ đến New York vào giữa trưa
- (nói về một sự kiện trong thời gian) đến
ngày trọng đại đã đến
cuối cùng đứa bé ra đời ngay sau nửa đêm
- trở nên nổi tiếng hoặc thành công
anh biết là anh đã thành công khi được người ta mời lên TV
đi tới/đạt được một sự thoả thuận
đi đến một quyết định/kết luận
đạt tới chỗ hoàn thiện
arrive arrive
reach,
turn up, get there, land, disembark, pull in, appear, enter
antonym: depart
work
out, reach, come to, attain, decide on, hash out, thrash out
succeed,
be successful, make it, gain recognition, make your mark
©2022 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt