arrange ngoại động từ
- sắp xếp, sắp đặt, sửa soạn
sắp xếp theo thứ tự abc
sửa soạn căn phòng
chải (vuốt) tóc cho gọn gàng tề chỉnh
thu xếp cuộc gặp gỡ
thu xếp việc cưới xin
- dàn xếp, hoà giải (một cuộc cãi nhau...)
cải biên một bản nhạc
soạn lại một vở kịch để phát thanh
- (quân sự) sắp xếp thành hàng ngũ chỉnh tề
nội động từ
thu xếp để đến sớm
- dàn xếp, đồng ý, thoả thuận
dàn xếp với ai vấn đề gì; đồng ý với ai cái gì
- (quân sự) đứng thành hàng ngũ chỉnh tề
arrange Kỹ thuật
Tin học
Toán học
- sắp xếp, bố trí, phân phối
Vật lý
- sắp xếp, bố trí, phân phối
Xây dựng, Kiến trúc
arranger ngoại động từ
sắp xếp sách vở
sắp xếp một căn phòng để đón khách
dọn bàn để ăn cơm
- xếp đặt, sắp đặt, thu xếp, bố trí
sắp đặt một cuộc đi chơi
sắp đặt một kế hoạch
bố trí một cuộc gặp gỡ
chữa một cái đồng hồ treo
sửa chữa chiếc xe của mình
bài văn của anh có vài lỗi cần phải chữa lại
dàn xếp một vụ tranh chấp
thời biểu này chẳng hợp với anh
thế thì tiện cho tôi
- (thông tục) sửa cho một trận
nếu ông cụ anh biết việc đó thì đã sửa cho anh một trận
arrange arrange
organize,
set up, coordinate, fix, fix up, make plans for, plan, orchestrate
put
in order, position, place, assemble, put together, organize, display, lay
out, dispose (formal), pose, array (formal)
antonym: disarrange
©2022 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt