army danh từ
quân chính quy
quân thường trực
vào quân đội, nhập ngũ
- đoàn, đám đông, nhiều vô số
một đoàn công nhân
army army
military,
armed forces, defense force, militia, soldiers, territorial army
crowd,
mass, host, multitude, legion, band, throng
©2022 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt