argument danh từ
có những lý lẽ mạnh mẽ ủng hộ và phản đối án tử hình
lý lẽ không vững
- chủ đề (của một cuốn sách...)
- sự không đồng ý; sự tranh luận; sự cãi nhau
một vấn đề tranh luận
chúng tôi đồng ý mà không tranh luận gì thêm
cãi nhau với trọng tài (về quyết định của ông ta)
phần lớn các gia đình đều có những cuộc cãi nhau về tiền bạc
cuộc cãi lộn đã biến thạnhcuôc đánh nhau khi dao đã được rút ra
- (toán học) Agumen, đối số
agumen của một vectơ
argument Kỹ thuật
- agumen; đối số; (sự) lập luận, sự suy luận, sự chứng minh
Tin học
- đối số
Những từ, những câu, hoặc những số mà bạn đưa vào trên cùng một dòng với một lệnh hoặc câu lệnh để mở rộng hoặc cải biến cách hoạt động của lệnh hoặc câu lệnh đó.
Trong biểu thức dBASE USE customer, USE là lệnh, còn customer là tham số.
Xem argument separator và parameter
Toán học
Vật lý
- agumen; đối số; (sự) lập luận, sự suy luận, sự chứng minh
Xây dựng, Kiến trúc
argument danh từ giống đực
dùng lý lẽ chứng minh rằng một lý thuyết đúng hay sai
đem lý lẽ của mình đấu với đối phương
lý lẽ không thể bác bỏ
lý lẽ có sức thuyết phục
cạn lý lẽ, đuối lý
- đề cương (một cuốn sách...)
đề cương của một cuốn truyện
- dựa vào một sự việc làm bằng
argument argument
quarrel,
fight, disagreement, dispute, row, spat, squabble, barney (UK, informal)
case,
line of reasoning, reason, contention, claim
©2022 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt