apart phó từ
- cách nhau hoặc có khoảng cách
hai nhà cách nhau 500 mét
giới chủ và công đoàn còn cách xa nhau hàng dặm (còn xa mới thoả thuận được)
- về hoặc ở một phía, riêng ra
cô ấy tự tách mình ra khỏi người khác (không hoà mình)
mấy hôm nay không thấy họ lúc nào rời nhau
anh ta đứng dang rộng hai chân
mấy trang giấy này dính vào nhau - tôi không tài nào tách chúng ra được
rất tiếc, chiếc cốc tự dưng vỡ ra từng mảnh trong tay tôi
- làm cho ai/cái gì tách hẳn ra (hơn hẳn hoặc khác hẳn mọi người/mọi thứ)
cách sử dụng ngôn ngữ đã làm cho ông ta nổi bật hơn hầu hết các nhà văn hiện đại khác
- phê bình ai/cái gì một cách nghiêm khắc
- tách cái gì thành từng bộ phận
John thích tháo rời các đồng hồ cũ
- phân biệt hai người hoặc vật; thừa nhận sự khác nhau giữa hai người hoặc vật
ngoài cái mũi ra (nếu không kể cái mũi) thì anh ấy rất đẹp trai
ngoài việc bị thương ở mặt và tay, cậu ấy còn bị gãy cả hai chân
apart apart
separately,
not together, at a distance, to one side, away from each other
antonym: together
©2022 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt