anh hùng The heroes of the Roman mythology
Revolutionary heroism
To receive a hero's welcome
To die like a hero; to die a hero's death
A country fit for heroes to live in
Heroic traditions
To save a person in danger is a heroic deed
anh hùng danh từ
- người lập nên công trạng đặc biệt đối với nhân dân, đất nước
Nguyễn Huệ là một anh hùng dân tộc.
Biển trời đua sắc vẫy vùng
Nữ nhi sánh với anh hùng được nao! (Ca dao)
- nhân vật thần thoại có tài năng và khí phách lớn, làm nên những việc phi thường.
Các anh hùng thần thoại La Mã
- danh hiệu cao nhất của nhà nước tặng cho người hoặc đơn vị có thành tích và cống hiến xuất sắc trong lao động hoặc chiến đấu
Đại đội không quân anh hùng.
tính từ
- có tính cách dũng cảm, mạnh mẽ của người anh hùng
Hy sinh như một anh hùng.
anh hùng les héros de l'histoire
faux brave; bravache; matamore; va-t-en-guerre
acte héroïque
anh hùng - 英雄 <不怕困难,不顾自己,为人民利益而英勇斗争,令人钦敬的人。>
nhân dân anh hùng
人民英雄
anh hùng lao động
劳动英雄
dân tộc anh hùng
民族英雄
©2023 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt