Đăng nhập
|
Đăng ký
<
Trang chủ
» Tra từ
Từ điển Anh - Việt
Từ điển Việt - Anh
Từ điển Việt - Việt
Từ điển Pháp - Việt
Từ điển Việt - Pháp
Từ điển Việt - Trung
Từ điển Trung - Việt
Từ điển Trung - Anh
Từ điển Hàn - Việt
Chuyên ngành Anh - Việt
Chuyên ngành Việt - Anh
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
Tất cả từ điển
[Đóng tất cả]
Kết quả
Từ điển Việt - Anh
anh
Great Britain; United Kingdom; England
Người
Anh
Englishman; Englishwoman; ; Britisher; (nói chung) the British; the English
Người
nói
tiếng
Anh
English-speaking person; Anglophone
Tiếng
Anh
căn bản
Basic English
Tiếng
Anh
dùng
ở
Anh
/
Mỹ
British English/American English
Tiếng
Anh
thương mại
Business English
Từ ngữ
đặc
Anh
Anglicism
Liên minh
Anh
-
Pháp
Anglo-French alliance
Nghe
tiếng
Anh
giỏi
To have a good ear for English
Nói
/
viết
tiếng
Anh
sai
To murder English
Đi
Anh
To go to England
Sống
ở
Anh
To live in England
Đội tuyển
Anh
The England team
Người
chơi
cho
đội tuyển
Anh
An England player
elder brother
Anh
bà
lớn
hơn
bà
mấy
tuổi
?
What's the age difference between your elder brother and you?; How much older than you is your elder brother?
xem
anh họ
xem
anh ấy
Nhà tôi
không
giỏi
tiếng
Pháp
,
nhưng
anh
mê
tiếng
Pháp
lắm
My husband is not good at French, but he is very fond of French
(Form of generic appellation used with young men)
Anh
nông dân
A young peasant
Anh
thợ mài
dao
A young knife-grinder
I; me (when addressing one's younger brother or sister)
(Used by a woman or girl addressing her husband or lover)
Anh
thân yêu
My darling; my love
you
Anh
đang
làm
gì
đó
?
What are you doing?
Anh
đi
đâu
thế
?
Where are you going?
Tôi
muốn
nói
chuyện
với
anh
I want to speak to you
your
Tôi
muốn
nói chuyện
với
bố
anh
I want to speak to your father
your husband
Anh
có
khoẻ
không
chị
?
How is your husband?
Về đầu trang
Từ điển Việt - Việt
danh từ
|
đại từ
|
Tất cả
anh
danh từ
người con trai được mẹ sinh trước mình
Anh tôi hơn tôi năm tuổi.
người đàn ông còn trẻ; người đàn ông cùng tuổi hoặc vai anh mình
Anh bộ đội; anh về cho tôi đi nhờ với nhé
loài chim giống chim yến
Điều đâu lấy yến làm anh. (Truyện Kiều)
Về đầu trang
đại từ
người đàn ông dùng để tự xưng khi nói với vợ, người yêu hoặc em mình
Anh đi mình nhé!; em thưa hộ với mẹ anh đi công việc; anh thề chỉ yêu mình em
từ cha mẹ, người lớn tuổi gọi con trai con rể hoặc người đàn ông còn trẻ
Anh lớn nhất trong nhà phải làm gương cho các em đấy nhá!
Về đầu trang
Từ điển Việt - Pháp
anh
grand frère
Đây
là
anh
trai
tôi
c'est mon grand frère
cousin (fils d'un grand frère ou d'une grande soeur du père ou de la mère)
(nom générique désignant un homme encore jeune)
Một
anh
thanh niên
un jeune homme
Một
anh
bộ đội
un jeune soldat
Một
anh
cán bộ
un jeune cadre
vous; tu; toi (appelant son grand frère, son mari, le mari de sa grande soeur, les fils du grand frère ou de la grande soeur de son père ou de sa mère)
vous (appelant un jeune homme, un ami)
je; moi (quand on s'adresse à sa femme, à son petit frère, à un garçon ou à un homme plus jeune que soi)
(ít dùng) il; lui (nói tắt của
anh ấy
,
anh ta
)
Vợ
anh
Mão
ốm
nặng
,
anh
rất
buồn
la femme de Mao est gravement malade, il est très triste
anh
đui
chê
anh
mù
không
có
mắt
c'est la poêle qui se moque du chaudron
Về đầu trang
Từ điển Việt - Trung
anh
阿 <用在排行、小名或姓的前面,用亲昵的意味。>
anh Đường
阿 唐
阿哥 <对兄长的称呼。>
阿兄 <哥哥。>
大哥 <尊称年纪跟自己相仿的男子。>
尔 <你。>
không phải là lỗi của anh.
非尔之过。
哥 <哥哥。>
anh cả
大哥
anh hai
二哥
哥哥 <同父母(或只同父、只同母)而年纪比自己大的男子。>
姑老爷 <岳家对女婿的尊称。>
姑爷 <岳家称女婿。>
君 <(书>对人的尊称。>
anh Trương.
张君。
các anh.
诸君。
郎 <对某种人的称呼。>
anh (chị) hàng xóm.
货郎。
倷 <你。>
乃 <你;你的。>
cha anh.
乃父。
迺 <你; 你的。>
你 <称对方(一个人)。>
trường anh; trường các anh.
你校。
侬 <你。>
汝 <你。>
若 <你。>
台端 <敬辞,旧时称对方(多用于机关、团体等给个人的函件)。>
台驾 <敬辞,旧时称对方。>
兄 <亲戚中同辈而年纪比自己大的男子。>
兄 <对男性朋友的尊称。>
兄长 <对男性朋友的尊称。>
煐 <人名用字。>
璎 <似玉的石头。>
子 <古代指你。>
Về đầu trang
©2022 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt