alternative tính từ
- có thể chọn để thay cho một vật khác; khác
tìm ra một phương tiện vận chuyển khác
anh có đề nghị nào khác không?
cuốn sách thứ hai có thể chọn để học thi là " Chiến tranh và Hoà bình"
- những kẻ thích sống lập dị
danh từ
- sự lựa chọn giữa hai hoặc nhiều khả năng
anh có thể lựa chọn giữa hai cách : hoặc lấy vợ hoặc tiếp tục sống độc thân
bị bắt quả tang, nó không còn cách lựa chọn nào khác là phải thú nhận
- một trong hai hoặc nhiều khả năng
một trong những giải pháp anh có thể chọn là xin từ chức
alternative Kinh tế
Kỹ thuật
- phương án thay thế; sự lựa chọn (một trong hai)
Toán học
Vật lý
- khác; biến tướng, cách khác, kiểu khác
Xây dựng, Kiến trúc
- phương án thay thế; sự lựa chọn (một trong hai)
alternative danh từ giống cái
- thế đôi ngả, thế phải lựa chọn (bên này hay bên kia)
- ( số nhiều) hiện tượng xen kẽ nhau; trạng thái xen kẽ nhau
những đợt nóng lạnh xen kẽ nhau
alternative alternative
other,
another, substitute, alternate, different
unusual,
different, unconventional, out of the ordinary, marginal, unorthodox,
complementary
antonym: conventional
replacement,
substitute, substitution, change, another possibility, another course of
action
option,
choice, freedom of choice, discretion
©2023 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt