xóm danh từ
- Khu dân cư, gồm nhiều hộ ở liền nhau trong một thôn.
Tình hàng xóm; đường làng ngõ xóm.
- Nơi tập trung nhiều nhà có cùng nghề nghiệp.
Xóm chài.
- Nơi tụ tập nhiều nhà hát ả đào, thời trước.
xóm le quartier des pauvres (dans une agglomération)
xóm - 堡 <堡子;围有土墙的城镇或乡村,泛指村庄(多用于地名)。>
thôn xóm.
乡闾。
làng xóm.
闾巷。
©2023 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt