working danh từ
- sự lên men, sự để lên men (rượu, bia)
- (kỹ thuật) sự hoạt động, sự chuyển vận, sự vận hành, sự dùng (máy móc)
- ( số nhiều) cách hoạt động, cách vận hành
- sự khai thác (mỏ); mỏ đang được khai thác, mỏ đã được khai thác
- ( số nhiều) công trường, xưởng
- (y học) tác dụng, công dụng (của thuốc)
tính từ
- tham gia vào lao động (nhất là lao động chân tay); làm thuê
người lao động chân tay
- (thuộc) lao động, cho lao động, thích hợp với lao động
cô ta vẫn còn mặc quần áo lao động
ngày làm việc
- lao động, công nhân, vô sản
- (kỹ thuật) đang hoạt động, có thể hoạt động
một mô hình hoạt động được của một chiếc máy hơi nước
- đủ để làm cơ sở cho (công việc, lập luận.. và sau này có thể cải tiến thêm); tạm thời
cô ấy biết tiếng Pháp đủ để làm việc
đa số vừa đủ để thắng (trong một cuộc bầu cử)
- (tài chính) luân chuyển; kinh doanh
vốn luân chuyển
chi phí kinh doanh
- có thể chấp nhận, thừa nhận được
lý thuyết có thể chấp nhận được
- có thể chạy tốt, chạy êm (nhất là về máy)
working Kỹ thuật
- sự làm việc; công tác; thao tác, công trình khai đào
Toán học
Vật lý
Xây dựng, Kiến trúc
- sự làm việc; công tác; thao tác, công trình khai đào
working working
operational,
functioning, effective, running
employed,
occupied, at work, in work, salaried, waged
©2023 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt