vie nội động từ, thì quá khứ và động tính từ quá khứ là vied , động tính từ hiện tại là vying các đấu thủ lớn tuổi đang giành (nhau) vị trí thứ nhất
các doanh nghiệp tranh nhau thu hút khách hàng
vie danh từ giống cái
những điều kiện cần thiết cho sự sống
một đời ngắn ngủi
làm lại cuộc đời
cả một cuộc đời
kết liễu đời ai
sống lại
nguy đến cuộc sống, nguy đến tính mạng
- tuổi thọ, thời gian sử dụng
tuổi thọ trung bình
thời gian hữu dụng
thay đổi lối sống
bắt đầu một lối sống khác
đời sống chính trị
đời sống hàng ngày
đời sống tinh thần
giá sinh hoạt
sinh hoạt đắt đỏ
kiếm sống
viết một tiểu truyện về vị anh hùng
nghề tôn giáo
văn phong đầy sức sống
- trung thành đến trọn đời; mãi mãi
- khó chịu lắm không thể sống được
- (thân mật) ăn chơi phóng đãng
- phải ăn tiêu dè dặt mới hưởng được lâu
bạn trọn đời
- cứu vớt ai, làm cho ai vững dạ
- làm cho lại cuộc đời; tái giá
- tính mệnh hắn treo trên sợi tóc
- cuộc sống lang thang bừa bãi
vie vie
compete,
contend, contest, struggle, strive, fight, rival, oppose
antonym: collaborate
©2023 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt