viande danh từ giống cái
thịt thái nhỏ, thịt băm
thịt xay
thịt giắt mỡ
thịt ôi nhớt
thịt ướp lạnh
thịt ướp muối
thịt hun khói
thịt không hợp vệ sinh
thịt ngựa
ăn thịt
- (thông tục) thịt người, thân người; xác
dẫn xác mày đến đây!
- (từ cũ, nghĩa cũ) thức ăn
- thịt nhạt màu (thịt gà vịt, thịt lợn, thịt bê)
- (nghĩa bóng) chuyện vớ vẩn
- thịt thẫm màu (thịt lợn rừng, thịt hoẵng, thịt thỏ rừng, thịt chim dẽ gà)
- thịt đỏ tươi (thịt bò, thịt cừu, thịt ngựa)
©2023 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt