van danh từ
- ( the van ) (quân sự) tiền đội, quân tiên phong
- những người đi tiên phong, những người lãnh đạo (một phong trào); địa vị hàng đầu
những người đi tiên phong trong phong trào
ở hàng đầu trong các nước đang đấu tranh giành độc lập
danh từ
- xe tải (chuyên chở hành lý hoặc người)
danh từ
- (từ cổ,nghĩa cổ) máy quạt thóc
- (từ cổ,nghĩa cổ); (thơ ca) cánh chim
van Kỹ thuật
- ôtô hòm; toa xe; vận chuyển bằng ôtô hòm, vận chuyển bằng toa xe
Xây dựng, Kiến trúc
- ôtô hòm; toa xe; vận chuyển bằng ôtô hòm, vận chuyển bằng toa xe
van - (tiếng Pháp gọi là Valve) valve
Inlet/exhaust valve
Water/gas valve
Waltzer
van Hoá học
Tin học
Vật lý
Xây dựng, Kiến trúc
van danh từ
- Bộ phận điều chỉnh lưu lượng khí, hơi hay chất lỏng chuyển theo một chiều.
Van xe; van ống nước.
động từ
Van cả buổi ông ta mới cho mượn.
van danh từ giống đực
- văng (khoảng một hectolit, để đong chất lỏng)
van danser la valse; valser
valves rotatives
valve de chambre à air de bicyclette
valve aortique
- (giải phẫu học) valvule; valve
valvule tricuspide
valvule mitrale
- vanne (d'une canalisation d'eau)
(y học) valvulectomie
(y học) valvulotomie
(y học) valvuloplastie
(y học) valvulite
je vous supplie de vous taire
van - 瓣 <瓣膜,人或某些高等动物器官里面可以开闭的膜状结构。>
van tim
心脏瓣
- 瓣膜 <人或某些动物的器官里面可以开闭的膜状结构。简称瓣。>
- 截门 <阀的一种,一般安在管道中间,把手多呈环状,旋紧时,管道阻塞。>
- 开关 <设在流体管道上控制流量的装置,如油门开关,气门开关。>
van nước.
水门。
van hơi.
气门
- 气门 <轮胎等充气的活门,主要由气门心和金属圈构成。空气由气门压入后不易逸出。>
- 油门 <(油门儿)内燃机上调节燃料供给量的装置,油门开得越大,机器转动得越快。>
van van
forefront,
front, lead, head, vanguard, pole position, cutting
edge
©2022 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt