vốn trả cả vốn lẫn lãi
还本付息
- 本来 <(副)原先;先前。拿先前的情况和现实的情况对比,表示语气的前后转变。多用于上半句,用先前的情况给下半句语气的转变提出前提或基础。>
tôi vốn không hay biết, đến đây mới nghe nói có chuyện như thế
我本来不知道,到了这里才听说有这么回事
vốn cổ văn của anh ấy rất tốt.
他的古文根底很好。
vốn có; sẵn có
固有
vốn phải như thế; vốn nên như thế
固当如此
vốn mong được như vậy
固所愿也
thâm hụt vào vốn.
蚀了老本。
vốn là như vậy.
历来如此。
anh ấy vốn học y, sau này chuyển sang kịch.
他原本是学医的,后来改行搞戏剧。
- 资本 <用来生产或经营以求牟利的生产资料或货币。>