Đăng nhập
|
Đăng ký
<
Trang chủ
» Tra từ
Từ điển Anh - Việt
Từ điển Việt - Anh
Từ điển Việt - Việt
Từ điển Pháp - Việt
Từ điển Việt - Pháp
Từ điển Việt - Trung
Từ điển Trung - Việt
Từ điển Trung - Anh
Từ điển Hàn - Việt
Chuyên ngành Anh - Việt
Chuyên ngành Việt - Anh
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
Tất cả từ điển
[Đóng tất cả]
Kết quả
Từ điển Việt - Anh
vì
by; due to ...; because of ... ; out of ...; for; as; since; because
Chết
vì
bị
lạc đạn
To be killed by a stray bullet/by a random shot
Chỉ
vì
thương hại
mà
tôi
giúp
nó
I helped him out of sheer pity
Họ
đến
muộn
vì
thời tiết
xấu
They arrived late because of bad weather; Due to bad weather, they arrived late
Tôi
đến
đây
vì
anh
mà thôi
I only come here for your sake
Vì
tiền
,
nó
sẵn sàng
làm
mọi việc
He'd do anything for money
Về đầu trang
Từ điển Việt - Việt
danh từ
|
động từ
|
kết từ
|
Tất cả
vì
danh từ
Bộ phận gồm những thanh cứng, chắc, để chống đỡ các công trình.
Từ chỉ từng ngôi sao.
Những vì sao.
Từ chỉ từng ông vua.
Về đầu trang
động từ
Nể.
Về đầu trang
kết từ
Xuất phát từ lí do, nguyên nhân.
Vì xe hỏng nên đến muộn; vì không xem kĩ thông báo nên nhớ nhầm.
Ý nghĩa của mục đích, quyền lợi.
Vì sức khoẻ, tương lai trẻ em; vì một thế giới hoà bình.
Về đầu trang
Từ điển Việt - Pháp
vì
(xây dựng) travée
rangée
Một
vì
cột
une rangée de colonnes
(mot placé devant
sao
,
vua
, avec nuance de révérence)
Các
vì
sao
trên
trời
les étoiles dans le ciel
à cause de ; parce que ; car
Tôi
nhường
ông ta
vì
tuổi tác
je lui cède le pas à cause de son âge
Nó
sẽ
không
đến
hôm nay
vì
nó
ốm
il ne viendra pas aujourd'hui car il est malade
par ; pour
yếu
đi
vì
bệnh
affaibli par la maladie
Lảo đảo
vì
quá chén
chancelant pour avoir trop bu
Lao động
vì
vinh quang
của
tổ quốc
travailler pour la gloire de la patrie
Tất cả
vì
hạnh phúc
của
nhân dân
tout pour le bonheur du peuple
Về đầu trang
Từ điển Việt - Trung
vì
打主意 <想办法;设法谋取。>
làm việc không chỉ vì tiền.
做事不能只在钱上打主意。
惟其 <表示因果关系,跟'正因为'相近。>
为 <因为。>
用 <因此;因4. (多用于书信)。>
缘 <因为;为了。>
Về đầu trang
©2022 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt