vâng động từ
Vâng lời mẹ dạy bảo; vâng lệnh cấp trên.
cảm từ
- Tiếng để trả lời một cách lễ phép, tỏ ý ưng thuận.
Vâng, con nhớ rồi ạ!
vâng obéir à un ordre
oui, j'écoute
vâng vâng dạ liên hồi.
诺诺连声。
vâng, tôi biết.
是,我知道。
vâng, tôi đi.
是,我就去。
©2023 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt