trộn trộn cỏ cho gia súc
给牲口拌 草。
trộn hạt giống với thuốc rồi đem trồng
把种子用药剂 拌 了再种
trộn đường vào
把糖拌进去
trộn thức ăn gia súc
拌和饲料
nhân bánh há cảo nên trộn đều
饺子馅要拌和匀子
trộn đậu nành và đậu phộng
大豆、花生参杂。
trộn đều.
搀和。
trộn cồn với nước.
把酒精跟水搀兑起来。
trộn vào.
羼 入。
trộn lẫn thức ăn tinh và thức ăn thô mà ăn.
粗粮和细粮搭着吃。
trộn hồ; quậy hồ
打糨子
gạo xấu trộn gạo tốt mà ăn; ăn độn.
细粮粗粮花搭着吃。
trộn tí xi măng trát kín lỗ thủng lại.
和点儿水泥把窟窿堵上。
- 和 <粉状或粒状物搀和在一起,或加水搅拌使成较稀的东西。>
trộn thuốc
和药
thùng trộn hồ.
搅拌箱。
trộn hạt giống.
搅拌种子。
trộn bê-tông.
搅拌混凝土。