trả lời thư trả lời bạn
报友人书
hỏi anh ấy mấy lượt, anh ấy đều không trả lời.
问他几遍,他就是不搭话。
tôi hỏi mãi mà chẳng có ai trả lời.
我问了半天,没人搭腔。
- 答 <义同'答'(dá),专用于'答应、答理'等词。>
anh ấy hỏi mãi mà chẳng ai trả lời.
他问了半天,没一个答他的碴儿。
nhiều người như vậy mà không ai trả lời.
这么多人,居然没人答声。
chưa hỏi anh, anh trả lời làm gì!
又没问你,你答什么言!
gọi mấy tiếng mà không có ai trả lời.
喊了好几声,也没有人答应。
- 答碴儿 <接着别人的话说话。也作搭碴儿、搭茬儿。>
- 答理 <对别人的言语行动表示态度(多用于否定句)。>
hỏi một đằng trả lời một nẻo.
答非所问
trả lời xác đáng.
答对得体
mình bị nó hỏi đến nổi không trả lời được.
我叫他问得没法答对。
trả lời ý kiến bạn đọc.
答复读者提出的问题。
mọi người hỏi anh, sao anh không trả lời?
人家问你,你怎么不答话?
không trả lời được.
无言以对
hỏi nó nó trả lời không được.
问他的话他对答不上来。
thư trả lời đúng lúc
及时复信
sau khi nhận được thư của độc giả, lập tức trả lời.
及时复信
thư trả lời; thư hồi âm; thư phúc đáp.
回信
không trả lời được
回答不出来。
câu trả lời vừa ý
满意的回答
trả lời thư của nhân dân
回复群众来信。
gọi hồi lâu, vẫn không thấy ai trả lời.
叫了半天,也没见有人回应。
- 回话 <(回话儿)答复的话(多指由别人转告的)。>
trả lời trôi chảy.
应答如流