tom danh từ
- người chẳng ra sao cả, những người vô giá trị
chỉ toàn là những người vô giá trị!, chỉ toàn là những thằng cha căng chú kiết!
tom động từ
- to be in custody, to be arrested
tom tính từ
- Tiếng trống chầu trong hát ả đào.
tom - son de tambourin (accompagnant les chants de chanteuses dans l'ancien temps).
©2022 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt