theo làm việc theo đúng chế độ
按 制度办事
hoàn thành nhiệm vụ theo kế hoạch định sẵn
按照预定的计划完成任务
chấp hành theo
参照执行
bố đi nhanh quá, đứa bé theo không kịp.
爸爸走得快,孩子小腿儿紧捯都跟不上。
tu sửa hoa viên theo phong cách vườn Tô Châu.
仿照苏州园林风格修建花园。
anh ấy chạy rất nhanh, nhưng tôi cũng theo kịp.
他跑得快,我也跟得上。
chỉ cần anh đứng ra làm, tôi nhất định theo anh.
只要你领头干,我一定跟从你。
từ nhỏ nó đã theo cha vào rừng săn bắn.
他从小就跟随着爸爸在山里打猎。
anh về nhà trước đi, tôi đi theo liền.
你先回家吧,我跟尾儿就去。
một người dẫn đầu hát trước, rồi sau đó tất cả cùng hát theo.
先是领唱的一个人唱,继而全体跟着一起唱。
đi theo đường lớn.
顺大道走。
theo lệ mà làm
照章办事。
theo kiểu này mà làm
照这个样子做。
thuận theo; lần theo.
顺着
men theo; lần theo.
沿着
hướng theo
朝着
chiếu theo
照着
chấp hành theo
遵照执行
theo chính sách làm việc
遵照政策办事。