thay dạy thay; dạy thế; dạy hộ
代课
- 代偿 <由原器官的健全部分或其他器官代替补偿功能或结构发生病变的器官。>
dùng hàng trong nước thay hàng nhập khẩu.
用国产品代替进口货。
thay ê-kíp lãnh đạo
掉换领导班子
miếng ván này mỏng quá, thay miếng dày hơn.
这根木料太细,掉换一根粗的。
anh ấy không đến, tôi phải thay anh ấy một chút.
他没来,我临时顶替一下。
thay quần áo
更衣
thay tên đổi họ
更名改姓
thay quần áo
更换衣裳
thay mùa
季节更替
vòi vọi thay
巍巍乎
lịch sự thay
郁郁乎
thay xe
换车
thay người
换人
ai thay ca cho anh?
谁接你的班?
- 开缺 <旧时指官员因故去 职或 者死亡,职位一 时空缺,准备另外选人充任。>