thủng tính từ
- having holes, a hole; holed; pierced
- piereed, bored, bored, in holes, out at elbows
động từ
Is it clear?/Do you understand?
thủng tính từ
- Có chỗ bị rách thành một hay nhiều lỗ.
Thùng đựng nước thủng; áo thủng lỗ.
- Hiểu đến thông suốt một vấn đề nào đó.
Nghe thủng câu chuyện.
thủng - troué ; percé ; perforé ; fenestré.
des bas troués
avoir l'intestin perforé
mur fenestré.
n'avoir pas encore saisi une histoire.
thủng - 漏 <物体有孔或缝,3. 东西能滴下、透出或掉出。>
nồi thủng rồi.
锅漏了。
giấy bị đâm thủng rồi.
纸戳破了。
©2023 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt