terme danh từ giống đực
hạn trả đã đến
ngắn hạn
dài hạn
trẻ sinh trước kỳ hạn, trẻ đẻ non
- sự thanh toán từng kỳ hạn (hối phiếu)
- (văn học) đoạn cuối, lúc kết thúc
lúc kết thúc cuộc đời, lúc chết
- ( số nhiều) quan hệ (xã hội)
có quan hệ tốt với hàng xóm
từ ngữ khoa học
nói về ai bằng những lời chê
đắn đo lời lẽ
- (ngôn ngữ học) phần (của mệnh đề)
- chịu trả theo kỳ hạn (mua bán)
bán chịu trả theo kỳ hạn
nghỉ về đúng hạn
theo ngôn từ trong bản giao kèo
- chính với những lời như thế
- với những lời lẽ thích đáng
- vế so sánh, cái để so sánh
©2022 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt