tem - (từ gốc tiếng Pháp là Timbre) stamp
Fiscal stamp; tax stamp
A letter without enough stamps on it; An insufficiently stamped letter
An unstamped letter
'No stamp needed'
tem danh từ
- Nhãn nhỏ, hình chữ nhật, có in tranh ảnh, giá tiền làm cước phí cho các bưu phẩm.
- Nhãn nhỏ giống tem thư, dán vào một số giấy tờ, hàng hoá chứng nhận đã nộp thuế hoặc lệ phí.
- Nhãn hiệu dán trên các mặt hàng để chứng nhận phẩm chất.
Thùng rượu chưa bóc tem.
tem timbre fiscal
timbre-post ; timbre.
vignette d'un paquet de cigarettes.
- ticket (de rationnement...)
tem sưu tập tem; chơi tem
集邮
triển lãm tem
邮展
- 邮票 <邮局发卖的、用来贴在邮件上表明已付邮资的凭证。>
©2023 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt