từ tu từ.
修辞。
từ Thượng Hải đến Bắc Kinh.
从 上海到北京。
từ đây đi về hướng tây, ba dặm nữa là tới nơi.
打这儿往西,再走三里地就到了。
từ mùa xuân trở đi, chưa hề có mưa.
打从春上起,就没有下过透雨。
từ hôn.
赖婚。
xuất phát từ Bắc Kinh
由北京出发。
từ đầu mùa đông đến giờ, ở đây chưa có tuyết rơi.
由打入冬以来,这里没下过雪。
màu xanh chiết xuất từ cỏ lam; hậu sinh khả uý.
青出于蓝