tập trung tập trung tiền vốn; góp vốn.
筹集资金。
tập trung máy móc vật liệu phòng lụt
调集防汛器材
tập trung thuyền xe
车船辐辏。
anh ấy đang tập trung hết tinh thần để lắng nghe.
他全神贯注地听着。
dân quân các làng tham gia huấn luyện ngày mốt tập trung về huyện.
各村参加集训的民兵后天到县里会齐。
- 集约 <农业上指在同一土地面积上投入较多的生产资料和劳动,进行精耕细作,用提高单位面积产量的方法来增加产品总量(跟'粗放'相对)。这种经营方式叫做集约经营。>
tập trung binh lực lại, tiêu diệt địch từng bộ phận một.
集中优势兵力,各个歼灭敌人。
- 集中 <把分散的人、事物、力量等聚集起来;把意见、经验等归纳起来。>
- 挤 <(人、物)紧紧靠拢在一起;(事情)集中在同一时间内。>
tập trung binh lực.
结集兵力。