tập tập một động tác, trước hết phải hiểu rõ yếu lĩnh
操演一个动作,先要明了要领
tập tranh
画册
- 锻炼 <通过体育运动使身体强壮,培养勇敢、机警和维护集体利益等品德。>
tập thể dục
体育锻炼
- 分册 <一部篇幅较大的书,按内容分成若干本,每一本叫一个分册。>
- 辑 <整套书籍、资料等按内容或发表先后次序分成的各个部分。>
tin vắn tắt tập 1.
新闻简报第一辑。
bộ sách này phân thành mười tập, mỗi tập năm quyển.
这部丛书分为十辑,每辑五本。
tập thơ.
诗集。
tập văn.
文集。
'Khang Hi Tự Điển' phân thành Tí, Sửu, Dần, Mẹo...mười hai tập
《康熙字典》分子、丑、寅、卯等十二集
hai tập một hai của bộ phim này, chiếu một lần.
这部影片上下两集,一次放映。
- 集子 <把许多单篇著作或单张作品收集在一起编成的书。>
trong tập sách này cả thảy có hai mươi tiểu thuyết.
这个集子里一共有二十篇小说。
- 排演 <戏剧等上演前,演员在导演的指导下,逐段练习。>