Đăng nhập
|
Đăng ký
<
Trang chủ
» Tra từ
Từ điển Anh - Việt
Từ điển Việt - Anh
Từ điển Việt - Việt
Từ điển Pháp - Việt
Từ điển Việt - Pháp
Từ điển Việt - Trung
Từ điển Trung - Việt
Từ điển Trung - Anh
Từ điển Hàn - Việt
Chuyên ngành Anh - Việt
Chuyên ngành Việt - Anh
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
Tất cả từ điển
[Đóng tất cả]
Kết quả
Từ điển Việt - Anh
tông
xem
dòng dõi
to crash into ...; to run into ...; to collide with ...; to hit
Tông
vào
một
chiếc
xe tải
đang
đậu
sẵn
To hit a stationary lorry
Xe buýt
tông
vào
cây
me
The bus ran into a tamarind tree
Hai
xe
tông
nhau
khi
đang
chạy
tốc độ
120
ki lô mét
/
giờ
The two cars crashed into each other at 120 kph
to force open
Tông
cửa
ra
To force/break open a door
(từ gốc tiếng Pháp là Ton) intonation; tone
Về đầu trang
Từ điển Việt - Việt
danh từ
|
động từ
|
Tất cả
tông
danh từ
Cán cầm của một số dụng cụ.
Dòng dõi.
Nối dõi tông đường.
Giọng hát.
Về đầu trang
động từ
Đâm mạnh vào.
Hai người đi nhanh tông phải nhau.
Về đầu trang
Từ điển Việt - Pháp
tông
(từ cũ, nghĩa cũ) bonne lignée; bonne famille
Con
nhà tông
enfant de bonne famille
(tiếng địa phương) heurter
Tông
đầu
vào
tường
heurter son front contre un mur
Hai
xe
tông
nhau
deux voitures se sont heurtées
con
nhà tông
chẳng
giống
lông
cũng
giống
cánh
on connaît l'arbre à ses fruits ; bon sang ne peut mentir
Về đầu trang
Từ điển Việt - Trung
tông
賨 <秦汉间今四川、湖南一带少数民族交纳的赋税名称,交的钱币叫賨钱,交的布匹叫賨布。这一部分民族也因此叫賨人。>
磕碰 <(方>人和东西相撞。>
tủ quần áo đặt ở hành lang, đi ban đêm lúc nào cũng tông phải.
衣架放在走廊里,晚上走路的时候总是磕碰。
韵调 <音调。>
宗派 <宗族的分支。>
Về đầu trang
©2023 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt