Đăng nhập
|
Đăng ký
<
Trang chủ
» Tra từ
Từ điển Anh - Việt
Từ điển Việt - Anh
Từ điển Việt - Việt
Từ điển Pháp - Việt
Từ điển Việt - Pháp
Từ điển Việt - Trung
Từ điển Trung - Việt
Từ điển Trung - Anh
Từ điển Hàn - Việt
Chuyên ngành Anh - Việt
Chuyên ngành Việt - Anh
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
Tất cả từ điển
[Đóng tất cả]
Kết quả
Từ điển Anh - Việt
son
danh từ
con trai của bố mẹ
I
have
a
son
and
two
daughters
tôi có một con trai và hai con gái
he
his
father's
son
nó thật xứng là con cha nó, nó giống cha nó
con cháu trai; thành viên nam trong gia đình (trong nước..)
one
of
France's
most
famous
sons
một trong những người con nổi tiếng nhất của nước Pháp
a
son
of
the
soil
con trai của đất (tức là người theo cha mình công việc đồng ruộng)
(cách xưng hô của người lớn tuổi với một thanh niên hoặc một cậu bé)
'What's
the
matter
with
you
,
son
?
'
asked
the
doctor
'Nào có việc gì thế, con? ' bác sĩ hỏi
listen
,
son
,
don't
start
giving
me
orders
này thằng nhãi hãy nghe đây, đừng có giở trò bắt đầu ra lệnh cho tao đấy
(
the
Son
) Chúa Giê-su; Chúa Con
the
Father
,
the
Son
and
the
Holy
Spirit
Cha, Con và Thánh thần
the
Son
of
Man
;
the
Son
of
God
Chúa Giê su
son
of
Mars
chiến sĩ, quân lính
the
sons
of
men
nhân loại
a
son
of
a
bitch
người đáng ghét; con hoang
Về đầu trang
Từ điển Việt - Anh
danh từ
|
tính từ
|
Tất cả
son
danh từ
ochre
vermilion, Chinese vermilion
lipstick
Về đầu trang
tính từ
young
Về đầu trang
Chuyên ngành Việt - Anh
son
Kỹ thuật
sol
Vật lý
sol
Xây dựng, Kiến trúc
sol
Về đầu trang
Từ điển Việt - Việt
danh từ
|
tính từ
|
Tất cả
son
danh từ
Đá đỏ, mài ra làm mực, viết bằng bút lông.
Mài son.
Sáp màu đỏ dùng để tô môi.
Tô thêm tí son.
Về đầu trang
tính từ
Có màu đỏ như son.
Gót đỏ như son.
Lòng ngay thẳng, không đổi thay.
Một dạ sắt son.
Vợ chồng trẻ, chưa có con.
Đôi vợ chồng son.
Về đầu trang
Từ điển Pháp - Việt
tính từ
|
danh từ giống đực
|
Tất cả
son
tính từ (giống cái
sa
; ( số nhiều)
ses
)
(của) nó, (của) hắn, (của) ông ấy, (của) bà ấy, (của) cô ấy; (của) cái ấy...
Son
père
bố anh ấy
à
son
époque
vào thời đại của ông ấy
Dans
sa
famille
trong gia đình cô ấy
C'est
son
amie
đây là bạn gái của anh ta
La
machine
et
son
rendement
máy và công suất của nó
(của) mình
Être
content
de
son
sort
bằng lòng với phận mình
Về đầu trang
danh từ giống đực
âm, âm thanh, tiếng
Vitesse
du
son
tốc độ của âm thanh
Produire
un
son
phát âm
émettre
un
son
truyền âm
Enregistrement
du
son
sự ghi âm
Ingénieur
du
son
kỹ sư âm thanh
Son
grave
tiếng trầm
cám
Le
porc
mange
du
son
lợn ăn cám
faire
l'âne
pour
avoir
du
son
giả dại giả ngây để moi chuyện
moitié
farine
et
moitié
son
nửa tốt nửa xấu
son
gras
cám còn lẫn nhiều bột
son
maigre
;
son
sec
cám hết bột
tache
de
son
vết hoe
Về đầu trang
Từ điển Việt - Pháp
son
cinabre; vermillon.
carmin.
rouge à lèvres.
rouge; vermeil; vermilon; carmin.
Môi
son
lèvre rouges; bouche vermeille.
d'une loyauté inébranlable.
Tấm
son
coeur d'une loyauté inébranlable.
jeune et n'ayant pas encore d'enfant.
Vợ
chồng
son
jeune couple n'ayant pas encore d'enfant
Về đầu trang
Từ điển Việt - Trung
son
胭 <一种红色的化妆品,涂在两颊或嘴唇上,也用做国画的颜料。>
胭脂 <一种红色的化妆品,涂在两颊或嘴唇上,也用做国画的颜料。>
脂 <胭脂。>
son phấn
脂粉
Về đầu trang
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
son
son
son
(n)
child
, kid (informal), lad, boy
Về đầu trang
©2023 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt