Đăng nhập
|
Đăng ký
<
Trang chủ
» Tra từ
Từ điển Anh - Việt
Từ điển Việt - Anh
Từ điển Việt - Việt
Từ điển Pháp - Việt
Từ điển Việt - Pháp
Từ điển Việt - Trung
Từ điển Trung - Việt
Từ điển Trung - Anh
Từ điển Hàn - Việt
Chuyên ngành Anh - Việt
Chuyên ngành Việt - Anh
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
Tất cả từ điển
[Đóng tất cả]
Kết quả
Từ điển Việt - Anh
soi
động từ
to flash, to luminate
soi gương to look at oneself in a mirror
to candle
Về đầu trang
Từ điển Việt - Việt
danh từ
|
động từ
|
Tất cả
soi
danh từ
Dải phù sa nổi giữa sông.
Soi cát.
Về đầu trang
động từ
Chiếu ánh sáng vào để nhìn cho rõ.
Soi đèn pha.
Nhìn vào gương.
Soi gương chải đầu.
Nhìn cho rõ hơn bằng dụng cụ quang học.
Soi kính lúp.
Về đầu trang
Từ điển Pháp - Việt
đại từ
|
danh từ giống đực
|
phản nghĩa
|
đồng âm
|
Tất cả
soi
đại từ
mình
Avoir
confiance
en
soi
tin ở chính mình, tự tin
Rentrer
chez
soi
về nhà mình
Ne
penser
qu'à
soi
chỉ nghĩ đến mình
nó
La
voiture
soulève
après
soi
une
longue
traînée
de
poussière
chiếc xe tung ra sau nó một làn bụi dài
à
part
soi
riêng trong lòng
cela
va
de
soi
tất nhiên là thế
chez
soi
ở nhà mình
en
soi
tự nó
être
à
soi
tự làm chủ được mình
être
soi
giữ nguyên bản chất của mình
hors
de
soi
phát khùng lên
rợn người, điên người (vì sướng...)
prendre
sur
soi
nhận trách nhiệm về mình
revenir
à
soi
xem
revenir
soi-même
tự mình, chính mình
Aimer
son
prochain
comme
soi-même
yêu người đồng loại như chính mình
Về đầu trang
danh từ giống đực
cái mình
un
autre
soi-même
một người bạn thân
Về đầu trang
phản nghĩa
Autrui
.
Về đầu trang
đồng âm
Soie
,
soit
.
Về đầu trang
Từ điển Việt - Pháp
soi
île d'alluvions (sur le cours d'une rivière).
éclairer.
Soi
đèn
éclairer avec une lampe.
se mirer.
Soi
gương
se mirer dans un miroir.
mirer.
Soi
trứng
mirer un oeuf.
pêcher au flambeau; pêcher en s'éclairant d'une torche
averti; exercé.
Người
soi
personne avertie.
đèn
soi
trứng
mire-oeufs
Về đầu trang
Từ điển Việt - Trung
soi
鉴 <照。>
照 <对着镜子或其他反光的东西看自己的影子,有反光作用的东西把人或物的形象反映出来。>
soi gương
照镜子
mặt hồ như một tấm gương, cây cối trên bờ soi bóng rất rõ.
湖面如镜,把岸上的树木照得清清楚楚。
Về đầu trang
©2022 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt