seize ngoại động từ
- nắm; bắt; chộp (một cơ hội..)
nắm lấy cơ hội
cướp chính quyền, nắm chính quyền
- chộp, tóm, túm bắt (ai, cái gì)
con đại bàng chộp lấy mồi của nó
- nắm vững, hiểu thấu, hiểu được
nắm vững được thực chất của vấn đề
- cho chiếm hữu (như) seise
- (pháp lý) bắt giữ; tịch thu, tịch biên
buộc dây buồm lại với nhau
buộc ai (vào cột buồm...) để đánh
- ( + up ) trở nên kẹt, bị tắt (do nhiệt, do ma sát; về máy móc động cơ)
khớp của tôi bị cứng khi thời tiết lạnh
- tác động đột ngột và tràn ngập (đến ai về cảm xúc, ham muốn..)
chúng tôi đột nhiên thấy cần phải chạy
chúng tôi bỗng kinh hải
chộp lấy sai sót của ai
seize Kỹ thuật
- ăn chặt vào, bắt chặt vào; ăn mòn
Tin học
Xây dựng, Kiến trúc
- làm kẹp, dính; làm sây sát
seize tính từ
mười sáu người
bài thơ mười sáu câu
trang mười sáu
chúng có mười sáu người
danh từ giống đực
anh ấy ở nhà số mười sáu
hôm nay là ngày mười sáu
- điểm mười sáu, mười sáu điểm
được điểm mười sáu trong kì thi
seize seize
take
hold of, grab, grab hold of, get hold of, snatch, grasp, clutch
antonym: relinquish
appropriate,
confiscate, take away, sequester, remove, take possession of, commandeer
antonym: return
take
control of, capture, take, take over, annex, overrun, conquer
antonym: lose
arrest,
capture, take into custody, apprehend, take hostage, snatch, abduct
antonym: release
take
advantage of, grab, jump at (informal), take
©2023 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt