secretary danh từ
- nhân viên giải quyết những công việc thư từ, đánh máy, lập hồ sơ, sắp xếp các cuộc hẹn gặp; thư ký
- cán bộ của một câu lạc bộ, hội.. giải quyết thư tín, ghi chép, công việc làm ăn
- viên chức cao cấp của nhà nước
- (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) người đứng đầu một bộ trong chính phủ; bộ trưởng
Bộ trưởng nội vụ/quốc phòng
Bộ trưởng Bộ tài chính
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bàn viết ở văn phòng
secretary Kinh tế
Kỹ thuật
secretary secretary
clerical
worker, typist, office assistant, personal assistant, administrator,
clerk, PA
©2023 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt