secret tính từ
tin này phải giữ bí mật
đám cưới, tài liệu, cuộc họp bí mật
giấu gia đình chuyện gì
- kín đáo, không tuyên bố, không công khai
một hiệp ước bí mật
hội kín
đâu có ai biết tôi là người mê các chương trình tâm lý xã hội nhiều kỳ trên TV
- hẻo lánh, yên tĩnh (về địa điểm)
ngôi nhà tranh khuất nẻo của tôi ở nông thôn
danh từ
giữ một điều bí mật
sự việc/vấn đề tưởng là bí mật, nhưng hoá ra ai cũng biết
nó chẳng giấu gì việc nó ghét tôi; nó ghét tôi ra mặt
cho ai biết một điều bí mật
bí quyết (để) thành công
bí quyết của sức khoẻ là sự điều độ
những bí ẩn của thiên nhiên
- là người được biết điều bí mật
- không để người khác biết; bí mật
secret tính từ
tài liệu mật
công an mật
nguyên nhân bí mật
những đề án bí mật
ý nghĩ sâu kín
người kín đáo và thầm lặng
kẻ địch ngầm
danh từ giống đực
giữ bí mật
tiết lộ bí mật
khám phá ra một điều bí mật
bí mật quốc gia
bí mật nhà nghề
bí mật của sự thành công
đòi phải giữ bí mật tuyệt đối
những bí quyết của nghệ thuật
những điều bí ẩn của thiên nhiên
những điều sâu kín của cõi lòng
cho một người tù vào nhà giam kín
- được biết điều bí mật (trong việc gì)
- bí mật mọi người đều biết
secret secret
clandestine,
underground, top-secret, undisclosed, surreptitious, furtive, stealthy,
hush-hush (informal), cloak-and-dagger, underhand, closet, covert
antonym: open
confidential,
surprise, private, classified, top-secret, hush-hush (informal),
restricted
antonym: public
confidence,
skeleton in the cupboard, mystery, enigma, riddle
©2023 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt