saint danh từ
- (viết tắt) St thánh, vị thánh (trong đạo Cơ đốc)
thánh Paul, thánh Vincent
- ( số nhiều) (viết tắt) SS các Thánh
- người trong sạch, người thánh thiện
điều ấy đến bụt cũng không chịu nổi
- ( (thường) số nhiều) thánh (người đã chết và đang ở trên thiên đường)
- ông thánh (người không ích kỷ hoặc kiên nhẫn)
ngoại động từ
- phong thánh; coi là thánh; gọi là thánh
saint tính từ
- (thuộc) thánh, thần thánh
đất thánh
năm thánh
cuộc sống thần thánh
thánh nhân
quyền lực thần thánh của luật pháp
sự tức giận chính đáng
ngày thứ tư trước lễ Phục sinh
danh từ giống đực
cuộc đời các thánh
một tượng thánh bằng đá
bà ấy là một bực thánh
- (thần học) không phải là một ông thánh đâu, không thánh tướng gì đâu
- kêu cầu trực tiếp người có thẩm quyền hơn là nói với những người dưới
- nơi thiêng liêng nhất của đền Xa-lô-mông
- không còn biết nhờ cậy vào ai; hết cả phương kế
- (thân mật) người lương thiện
- (thân mật) nhà đương quyền
©2023 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt