sac danh từ
- (sinh vật học) túi, bao (bộ phận giống cái túi của một động vật hay cây cối)
- (y học) túi, bao (trong cơ thể)
sac danh từ giống đực
túi cầm tay (của phụ nữ)
túi du lịch
mua một bao gạo
bao cát
đáy túi
bỏ vào túi
túi đựng tiền
(giải phẫu) túi lệ
(giải phẫu) bao thoát vị
(thực vật học) túi phôi
- (nghĩa cũ) tiền bạc, sự giàu có
- (thông tục) (một) nghìn frăng
trả năm nghìn frăng
- (từ cũ, nghĩa cũ) dạ dày; bụng
ních đầy bụng
- (thông tục) ăn no uống say
- (thông tục) chán ngấy điều gì rồi
- (thông tục) bị lên máy chém
- (thân mật) nó là chuột sa chĩnh gạo đấy
- coi như là cùng một giuộc
- (thân mật) anh chàng say mèm
- (thông tục) mối bòng bong, việc rắc rối
- (thân mật) người ăn tiêu phung phí, phá gia chi tử
- (thân mật) thổ lộ gần hết tâm tình
danh từ giống đực
sự cướp phá một thành phố
cướp sạch phá sạch một thư viện
sac sac
pouch,
pod, bag, case, bladder
©2023 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt