si viết tắt
các đơn vị đo lường quốc tế
si - to be mad/crazy about somebody/something; to be infatuated with/by somebody/something
si danh từ
- Cây to, lá nhỏ và rậm, rễ phụ buông thõng xuống, trồng lấy bóng mát hay làm cảnh.
- Lối hát giao duyên của dân tộc Nùng.
- Tên nốt nhạc thứ 7, sau la.
Si - Kí hiệu hoá học của nguyên tố silicium.
Si viết tắt
- (hoá học) silic (ký hiệu)
si - (thực vật học) figuier de Benjamin.
un gars fou d'amour.
©2023 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt