sống - 成活 <培养的动植物没有在初生或种植后的短时期内死去。>
tỉ lệ sống.
成活率。
sống hoang dã.
穴居野处。
thầy thuốc giỏi cứu sống người sắp chết.
妙手回春 。
anh ấy sống và lớn lên ở nông thôn.
他从小在农村打滚长大的。
người sống
活人
sống đến già, học đến già.
活到老,学到老。
cá ở dưới nước mới sống được.
鱼在水里才能活。
bắt sống
活捉
- 活活 <(活活儿的)在活的状态下(多指有生命的东西受到损害)。>
sống núi; sườn núi.
山脊。
cơm sống.
夹生饭。
sống ngói.
瓦棱。
sống mũi.
鼻梁。
tinh thần sống mãi
精神永在
cha mẹ đều còn sống.
父母都在
những người già năm đó còn sống cũng không nhiều.
当年的老人在世的不多了。