rater danh từ
- người chửi rủa, người xỉ vả, người mắng nhiếc
danh từ (chỉ dùng trong từ ghép)
chỉ là một hạng người tầm thường
- loại thuyền buồm đua (có một trọng tải nhất định)
một thuyền buồm đua loại 5 tấn
rater nội động từ
súng tịt
- (thân mật) thất bại, hỏng
việc đã hỏng
ngoại động từ
bắn hụt con thỏ
- (thân mật) trật, hỏng, nhỡ; làm hỏng
nhỡ một chuyến xe lửa
nhỡ một dịp
hỏng một việc
thi hỏng
làm hỏng một công việc
hỏng cả cuộc đời
- (thân mật) nó cứ làm bậy hoài
- (thân mật) tôi không tha nó đâu
©2022 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt