rất - 绷 < (口>用在某些形容词的前面,表示程度深。>
rất đau.
沉 痛。
rất đỏ; đỏ thẫm
大红
- 大吿貐 <分别用在同一个动词前面,表示规模大,程度深。>
rất to; cực to; số lớn.
顶大
rất thích ca hát
顶喜欢唱歌。
rất nhanh
飞快
anh ấy rất biết ăn nói.
他非常会说话
rất ngượng; ngại quá.
怪不好意思的
xách va li rất mệt.
箱子提着怪费劲的。
- 好不 <副词,用在某些双音形容词前面表示程度深,并带感叹语气,跟'多么'相同。>
người này trông rất quen.
这个人好生面熟。
bà lão nghe xong, trong lòng rất khó chịu.
老太太听了,心中好生不快。
rất nhanh
很快
- 精 <(方>用在某些形容词前面,表示'十分'、'非常'。>
rất gầy.
精瘦。
cô ấy đối xử với mọi người rất tốt, ai cũng thích cô ta.
她待人可好了,谁都喜欢她。
rất giống.
酷似。
rất sớm.
老早。
rất xa.
老远。
rất lâu.
良久。
suy nghĩ rất nhiều.
用心良苦。
có được rất nhiều bổ ích .
获益良多。
rất thẳng.
溜直。
rất chỉnh tề.
溜齐。
rất sạch.
溜净。
rất tốt.
蛮好。
rất to.
蛮大。
rất đẹp.
颇佳。
rất hứng thú.
颇感兴趣。
- 去 <用在'大、多、远'等形容词后,表示'非常…','…极了'的意思(后面加'了')。>
anh ấy đã đi qua rất nhiều nơi lắm rồi!
他到过的地方多了去了!
rất biết.
深知。
rất hài lòng.
十分满意。
- 一…二… <分别加在某些双音节形容词的两个词素前面,表示强调。>
- 贼 <很;非常(多用于令人不满意的或不正常的情况)。>
đường phố rất náo nhiệt.
街上热闹着呢。
loại dưa này ăn rất ngon.
这种瓜好吃着呢。
anh ấy vẽ rất giống.
他画得可像着呢。