répondre ngoại động từ
không biết nói trả lại gì
tôi cam đoan với anh là đúng như thế
nội động từ
trả lời thầy giáo
trả lời một câu hỏi
trả lời điện thoại
đứa trẻ trả lời cha
trả lời một lá thư
chào đáp lại
đáp lại những lời chỉ trích
đền đáp lại một ơn huệ
tôi đã gọi, nhưng không ai thưa
- đáp ứng; xứng với; hợp với
đáp lại sự tin cậy
đáp lại sự chờ đợi
thắng lợi xứng với giá trị
ánh sáng của thành phố xứng với sao trên trời
chính sách đáp ứng một nhu cầu
- bảo đảm; chịu trách nhiệm
bảo đảm về một đứa trẻ
anh ta không chịu trách nhiệm về nợ nần của vợ
tiếng vang dội lại
tay tôi đau dội cả lên đầu
hãy vâng lời đi, đừng cãi lại nữa
- tôi chịu trách nhiệm với anh về việc ấy
- theo lệnh của người cưỡi (ngựa)
- (hàng hải) theo lái (thuyền)
©2023 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt