premier danh từ
- thủ tướng (người đứng đầu chính phủ)
tính từ
- (thuộc ngữ) thứ nhất, trên hết (về tầm quan trọng, vị trí..)
đứng đầu, nhất
premier tính từ
- đầu, đầu tiên; đứng đầu; (ở) hàng đầu
ngày đầu tháng
mối tình đầu (tiên)
những bước chân đầu tiên của đứa trẻ
cuộc hẹn đầu tiên
sự lựa chọn đầu tiên
con đầu lòng
những người đầu tiên
lần đầu tiên
từ đầu tiên
chương đầu tiên, chương thứ nhất
hàng đầu tiên
tầng đầu tiên
hoa đầu mùa
(đứng) đầu về môn toán
vai trò hàng đầu
những nhu cầu hàng đầu, những nhu cầu cần thiết nhất
chiến tranh thế giới lần thứ nhất
đợi chuyến tàu điện thứ nhất
về nhất
những tri thức sơ đẳng
thành công ngay lần đầu
bất cứ ai cũng làm thế
- (ngôn ngữ học) động từ nhóm một
danh từ giống đực
- lầu một, gác một, tầng hai
ở gác một, ở tầng hai
- người đầu tiên, người đứng đầu
đến đầu tiên
người đứng đầu lớp
anh ta có mặt trong số những người đứng đầu
- người thứ nhất, người trước
Coóc-nây và Ra-xin là hai nhà thơ lớn, người thứ nhất là tác giả tác phẩm " Le Cid"
- ngày mùng một (hàng tháng)
ngày mùng một tháng tư (ngày cá tháng tư)
đại úy đứng đầu
về nhất
- ngày đầu năm, ngày nguyên đán
premier premier
best,
first, leading, foremost, highest, chief, primary, principal, arch
antonym: worst
prime
minister, PM, leader, head of state, ruler, head of government,
minister
©2023 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt