porter danh từ
- người gác cổng (toà nhà lớn) (như) doorman
- người khuân vác, phu khuân vác (ở chợ, sân bay..)
người đẩy xe trong bệnh viện
- (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) người phục vụ ở toa ngủ
porter Kỹ thuật
Xây dựng, Kiến trúc
porter ngoại động từ
- mang, vác, cầm; đội; ẵm...
vác một bọc trên vai
mang trong lòng
mang theo một số tiền
mang súng trên người
xách chiếc va li trên tay
ẵm con trên tay
lạc đà có hai bướu
có sừng
có râu, để râu
đem thực phẩm đi chợ
mang lại may mắn cho ai
đưa cốc lên môi
đưa mắt nhìn
hướng về phía
đưa việc ra tòa
ghi một tên vào danh sách
đặt tay vào
cho một quả đấm
chuyển một lệnh
đưa ra một nhận định
mặc bộ quần áo xanh
đeo ca vát
đeo kính
đội mũ
đi giày đen
đất sản xuất lúa mì
chịu đựng nỗi bất hạnh
xúi ai làm bậy
- (nghĩa cũ) không biết nên đi đâu
nội động từ
đầu nó va phải một tảng đá
cuộc thảo luận đã nói về đề tài này
- ban đêm nghĩ được chín chắn hơn; ban đêm nghĩ được nhiều mưu kế
- tâng bốc lên tận mây xanh
- ngẩng mặt (không hổ thẹn)
- đem lại tai hoạ, đem lại đau khổ
- uống rượu chúc sức khoẻ (ai)
porter porter
gatekeeper,
doorkeeper, concierge (dated), janitor, receptionist,
caretaker
©2023 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt