porte danh từ giống cái
cửa vào
cửa ra
cửa âu
các cửa ô
cửa của toà lâu đài
cửa xe ô-tô
mở cửa
đóng cửa
vào bằng đường cửa
đi qua cửa
ngồi hóng mát trước cửa
cái cửa bằng gỗ
(thể dục thể thao) người trượt tuyết qua được cửa
đạo đức là cửa mở đường cho hạnh phúc
- (nghĩa cũ) cửa thành, cửa ngõ (của thành phố)
- (sử học) phòng họp hội đồng nhà vua ( Thổ Nhĩ Kỳ); chính phủ ( Thổ Nhĩ Kỳ)
- (mỉa mai; thân mật) cau có khó chịu
ăn uống ngoài trời
nhiệt độ bên ngoài như thế nào?
chuyện đó xảy ra ở sát bên tôi
có một ga xe điện ngầm ở sát nhà anh ta
gần kề cái chết
- thu xếp công việc của mình trước khi xen vào chuyện của người khác
- mỗi người xem xét vấn đề theo quan điểm của riêng mình
- cố chứng minh một điều hiển nhiên
- đi cổng hậu (nghĩa đen) (nghĩa bóng)
quân thù ở rất gần chúng ta
- không thể vào nhà (do không có chìa khoá)
- đứng ở cửa sổ để mời khách
- không cho vào; ngăn cản sự phát triển
- xông vào nhà ai, sồng sộc vào nhà ai
- phải dứt khoát theo bề nào
- dành một khả năng cho, dành đất cho
dành một khả năng cho sự đàm phán
- ai giàu ba họ, ai khó ba đời; trời có đóng cửa ai
- tống khứ đi, đuổi đi, sa thải
đuổi một học sinh nghịch ngợm ra khỏi lớp
sa thải nhân viên
thả lỏng cho sự nhũng lạm
- ngay bên cạnh, hàng xóm với nhau
họ ở ngay cạnh nhau (họ là hàng xóm của nhau)
©2022 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt