port danh từ
quân cảng
cảng đánh cá
cảng ở cửa sông
(thuộc ngữ) các nhà chức trách điều hành cảng
- (nghĩa bóng) nơi ẩn náu; nơi tỵ nạn
- (hàng hải) cửa tàu (để ra vào, bốc xếp hàng hoá...); (hàng không) cửa khẩu
sân bay (phi cảng)
cảng nhập
- (kỹ thuật) lỗ thông hơi, thông gió, hút nước, tháo nước
- đầu cong của hàm thiếc (ngựa)
- (quân sự) tư thế cầm chéo súng (để khám)
- rượu pooctô, rượu vang đỏ ngọt nặng (ở Bồ Đào Nha) (như) port wine ; cốc rượu pooctô
- (hàng hải) mạn trái (tàu); (hàng không) cánh trái (máy bay)
quay bánh lái sang trái
- ( định ngữ) trái, bên trái
ở mạn trái đằng mũi
- (tục ngữ) méo mó có hơn không, chết đuối vớ được cọc
ngoại động từ
- (quân sự) cầm chéo (súng, để khám)
chuẩn bị khám súng!
- (hàng hải) quay (bánh lái...) sang trái
port Hoá học
- cảng; cửa, lỗ thoát, miệng lò
Kinh tế
Kỹ thuật
- cảng; cửa, lỗ thoát, miệng lò
Sinh học
Tin học
- cổng, mang chuyển
Một giao diện dùng để hướng dẫn và đồng bộ việc di chuyển của dữ liệu giữa đơn vị xử lý trung tâm và các thiết bị ngoài, như máy in hoặc modem. Nghĩa khác: lập trình lại một trình ứng dụng để nó có thể chạy được với loại máy tính khác.
Xem central processing unit - CPU , interface , parallel port , và serial port
Xây dựng, Kiến trúc
port danh từ giống đực
hải cảng
quân cảng
thương cảng
cảng sông
cảng biển
tàu khách rời cảng
ở một thành phố cảng
tìm được chỗ yên thân trong cơn bão táp
- sắp thành công mà lại hỏng
danh từ giống đực
- sự mang, sự vác, sự cầm, sự đeo, sự đội...
sự đeo huân chương
sự mang (mặc) đồng phục
trả tiền cước gói hàng
dáng dấp oai vệ
dáng đầu
dáng mảnh mà cao của cây thông
anh bộ đội bồng súng
- (âm nhạc) sự chuyển giọng nhẹ nhàng
ca sĩ chuyển giọng nhẹ nhàng
danh từ giống đực
- (tiếng địa phương) đèo (trong dãy Pi-rê-nê)
đèo Rông-xơ-vô
port port
harbor,
docks, haven (literary), seaport, anchorage
©2023 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt