phôi danh từ
- Sản phẩm của sự giao hợp, hình thành từ trong trứng, trong dạ con hay hạt, chưa có những đặc tính của loài.
- Bán thành phẩm dùng để tiếp tục gia công và chế tạo thành thành phẩm hoàn chỉnh.
phôi - (sinh vật học, sinh lý học) embryon
- (kỹ thuật) canevas; ébauche
phôi - 胚 <初期发育的生物体,由精细胞和卵细胞结合发展而成。>
- 坯 <砖瓦、陶瓷、景泰蓝等制造过程中,用原料做成器物的形状,还没有放在窑里或炉里烧的,叫做坯。>
- 坯子 <砖瓦、陶瓷、景泰蓝等制造过程中,用原料做成器物的形状,还没有放在窑里或炉里烧的。>
©2022 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt